KINKI KIDSNhóm nhạc Pop của Nhật gồm 2 thành viên Koichi Domoto and Tsuyoshi
Domoto dưới sự quản lý của Johnny & Associates (JE ). 2 thành viên
của nhóm có cùng họ nhưng họ không phải là 2 anh em.
đơn giản chỉ là sự trùng hợp. Tên của nhóm là Kinki Kids vì họ cùng đến
từ vùng Kinki ( cái này thuộc về địa lý hành chính Nhật )
Tiểu sử Koichi Dōmoto cùng với Tsuyoshi Dōmoto ban đầu được thành lập nhóm với
cái tên Kanzai Boya vào năm 1993, năm 1997 họ debut chính thức dưới tê
nKinki Kids.với single Garasu no Shounen (Glass Boy), single này của
họ đã nằm xếp hạng Oricon trong vài tuần kể từ khi chính thức phát
hành.
Năm 2003 tên của họ đã được ghi vào sách lỷ lục Guinness vì có nhiều single từ khi nhóm được debut đứng đầu bảng xếp hạng nhất .
Ở Nhật bản Kinki Kids rất nổi tiếng với tất cả phụ nữ ở mọi lứa tuổi và
cả với những chàng trai ) Không chỉ hát, họ còn là những diễn viên tài
năng, và khá thành công trong sự nghiệp diễn xuất với những vai diễn
trong các bộ phim truyền hình nổi tiếng . Họ có chương trình truyền
hình của họ Domoto Kyoudai ( anh em nhà Domoto).
Năm 2007 để kỷ niệm 10 năm thành lập, họ đã phát hành album “10th Anniversary Best-Hit”
Album bao gồm 39 bài hát. 39 bởi vì trong tiếng Nhật số 39 được đọc là
“san-kyuu”, và nó nghe như “thanks you” trong tiếng Anh. Album này để
cảm ơn fans của họ đã ủng hộ họ trong suốt 10 năm từ khi thành lập.
Album gồm có 11 bài hát nổi tiếng của nhóm do fans bình chọn. Và mỗi
thành viên của họ thực hiên cá nhân.
Albums1. A album (21/7/1997) #1
2. B album (12/8/ 1998) #1
3. C album 04/08/ 1999) #1
4. KinKi Single Selection (17/05/ 2000) #1
5. D album (13/12/ 2000) #1
6. E album (25 /07/ 2001) #1
7. F album (26/12/ 2002) #1
8. G album: 24/7 (22 /10/ 2003) #1
9. KinKi Single Selection 2 (22 /10/ 2004) #1
10. H album: H.A.N.D. (16 /11/ 2005) #1
11. I album: iD (14 /12/ 2006) #1 220,946
12. 39 (18 /07/ 2007) #1
13. Φ (Phi) (14 /11/ 2007) #1
Singles1. "Garasu no Shounen" (硝子の少年) (21 /0/7 1997) #1
2. "Aisareru Yori Aishitai" (愛されるより 愛したい) (12 /11/ 1997) #1
3. "Jetcoaster Romance" (ジェットコースター・ロマンス) (22 /04/ 1998) #1
4. "Zenbu Dakishimete / Ao no Jidai" (全部だきしめて/青の時代) (29 /07/ 1998) #1
5. "Happy Happy Greeting / Cinderella Christmas" (Happy Happy Greeting/シンデレラ・クリスマス) (9 /12/ 1998) #1
6. "Yamenai de, Pure" (やめないで,PURE) (24 /02/ 1999) #1
7. "Flower" (フラワー) (26 /05/ 1999) #1
8. "Ame no Melody / to Heart" (雨のMelody/to Heart) (6 /10/ 1999) #1
9. "Suki ni Natteku Aishiteku / KinKi no Yaru Ki Manman Song" (好きになってく 愛してく/KinKiのやる気まんまんソング) (8 /0/3/ 2000) #1
10. "Natsu no Ousama / Mou Kimi Igai Aisenai" (夏の王様/もう君以外愛せない) (21 /06/ 2000) #1
11. "Boku no Senaka ni wa Hane ga Aru" (ボクの背中には羽根がある) (7 /02/ 2001) #1
12. "Jounetsu" (情熱) (23 /05/ 2001) #1
13. "Hey! Minna Genki Kai?" (Hey! みんな元気かい?) (14 /11/ 2001) #1
14. "Kanashimi Blue" (カナシミ ブルー) (2 /05/ 2002) #1
15. "solitude: Shinjitsu no Sayonara" (solitude~真実のサヨナラ~) (23 /10/ 2002) #1
16. "Eien no Bloods" (永遠のBLOODS) (9 /04/ 2003) #1
17. "Kokoro ni Yume wo Kimi ni wa Ai wo / Gira Gira" (心に夢を君には愛を/ギラ☆ギラ) (18 /06/ 2003) #1
18. "Hakka Candy" (薄荷キャンディー) (13 /08/ 2003) #1
19. "Ne, Ganbaru yo" (ね、がんばるよ。) (15 /01/ 2004) (Penned by Miwa Yoshida of Dreams Come True) #1
20. "Anniversary" (22 /102/ 2004) #1
21. "Velvet no Yami" (ビロードの闇) (15 /06/ 2005) #1
22. "Snow! Snow! Snow!" (21 /12/ 2005) #1
23. "Natsu Moyou" (夏模様) (26 /07/ 2006) #1
24. "Harmony of December" (29 /11/ 2006) #1
25. "Brand New Song" (25 /04/ 2007) #1
26. "Eien ni" (永遠に)(12 /09/ 2007) #1
27. "Secret Code" (27 /08/ 2008) #1
28. "Yakusoku" (約束) (28 /01/ 2009) #1
DVD1. KinKi Kids with 35 Live (萬人ファン世紀の)
2. KinKi Kids 96 YoYogi White Theater
3. KinKi Kids 97 Lawson Presents
4. Us (20 /05/ 1998)
5. KinKi Kids 3 Days Panic! at Tokyo Dome '98-'99 (20 /04/ 1999)
6. KinKi KISS Single Selection (9 /05/ 2001)
*VHS Title: "KinKi KISS Single Selection 1" and "KinKi KISS Single Selection 2"
7. KinKi Kids Returns! 2001 Taipei Concert (5 /09/ 2001)
8. -ism (9 /01/ 2002)
9. KinKi Kids F Dome Concert ~Fun Fan Forever~ (3 /12/ 2003)
10. KinKi KiSS 2 Single Selection (14 /07/ 2004)
*VHS Title: "KinKi KISS 3 Single Selection"
11. KinKi Kids Dome Tour 2004-2005 Font De Anniversary (3 /08/ 2005)
12. KinKi Kids Live in Dome 07-08 (18 /06/ 2008)
Chương trình truyền hình• KinKi Daibouken (NTV: 7 /04/ 1996 - 29 /09/ 1996)
• KinKi Daihousou (NTV: 6 /10/ 1996 - 29 /10./ 1998)
• Maketara Akan (Fuji TV: 14 /10/ 1996 - 17 /03/ 1997)
• Toki-kin Kyuukou! Suki Dayo! Suki Yanen (TBS: 16 /10/ 1996 - 12 /03/ 1997)
• Barikin Kenja No Senryaku (TBS: 17 /10/ 1996 - 11 /09/ 1997)
• Love Love Ashiteru (Fuji TV: 19 /10/ 1996 - 31 /10/ 2001)
• Star Dokkiri Daisakusen (Fuji TV: 12 /04/ 1997 - 15 /09/ 1997)
• Gyu! To Dakishimetai (NTV: 5 /04/ 1998 - 17 /09/ 1998)
• KinKi Kids No Gyu (NTV: 4 /10/ 1998 - 26 /09/ 1999)
• Domoto Kyoudai (Fuji TV: 8 /04/ 2001 -)
TV dramas• Ningen. Shikkaku (TBS: 8 /07/ 1994 - 23 /09/ 1994)
• Wakaba No Koro (TBS: 12 /04/ 1996 - 29 /09/ 1996)
• Bokura No Yuuki. Miman Toshi (NTV: 18 /10/ 1997 - 20 /10/ 1997)
TV commercials• House Foods, a Japanese food manufacturer (1/1995 – 6/ 1998)
• Panasonic, a Japanese consumer electronics manufacturer (7/1995 – 3/2000)
• Nissan, a Japanese automobile manufacturer (7/ 1997 – 1/1998)
• The Coca-Cola Company, the world's largest manufactuer of non-alcoholic drinks (3/1998 – 5/1998)
• All Nippon Airways, a Japanese airline (5/1998 – 5/1999)
• Morinaga & Company, a Japanese confectionary (8/2000 -)
• Suntory, a Japanese brewery and distillery (6/2004 -)
Credit:en.wikipedia.org