::[TrcW]::
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

::[TrcW]::

We are one big Family!!!
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Top posters
-o0Jaunes2Grassberry0o- (3037)
Franςoise (2413)
Thanh (2093)
Thỏ Thơ Thẩn (1779)
Verona.Gu (1344)
Phương Linh (1327)
Silly Cat (1239)
sanami (884)
meotaito_178 (864)
mike.tennant (822)
♥♥♥
Ai đó cho cái hình quăng vô
đây cho đỡ trống coi
Ọ A Ọ
Bài gửi sau cùng
Bài gửiNgười gửiThời gian
TrcW Family, fu fu fu... Thu May 19, 2016 6:01 am
Chiếc xe mui trần của cụ Chàm Wed Apr 22, 2015 8:29 pm
mike.tennant's Typography Tips Thu Nov 21, 2013 4:54 pm
Lảm nhảm trước giao thừa =)) Sun Mar 10, 2013 5:31 pm
[Game] Puzzle Sun Mar 10, 2013 5:11 pm
Lì xì đầu năm Thu Mar 07, 2013 10:28 am
[Game] Rand tablet Thu Mar 07, 2013 9:52 am
Tham gia thiết kế banner cho box Sat Feb 16, 2013 8:15 pm
Xông đất đầu năm Fri Feb 15, 2013 9:03 pm
Phát động phong trào Mỗi người một topic mừng năm mới aka không lập là xử trảm. =)) Thu Feb 14, 2013 10:46 am

 

 KINKI KIDS

Go down 
Tác giảThông điệp
Yan
Admin
Admin
Yan


Tổng số bài gửi : 497
Số lần được Cảm ơn : 1
Birthday : 20/12/1996

KINKI KIDS Empty
Bài gửiTiêu đề: KINKI KIDS   KINKI KIDS Icon_minitimeSat Aug 01, 2009 10:11 am


KINKI KIDS



KINKI KIDS Kinkikids

Nhóm nhạc Pop của Nhật gồm 2 thành viên Koichi Domoto and Tsuyoshi
Domoto dưới sự quản lý của Johnny & Associates (JE ). 2 thành viên
của nhóm có cùng họ nhưng họ không phải là 2 anh em.
đơn giản chỉ là sự trùng hợp. Tên của nhóm là Kinki Kids vì họ cùng đến
từ vùng Kinki ( cái này thuộc về địa lý hành chính Nhật )


Tiểu sử

Koichi Dōmoto cùng với Tsuyoshi Dōmoto ban đầu được thành lập nhóm với
cái tên Kanzai Boya vào năm 1993, năm 1997 họ debut chính thức dưới tê
nKinki Kids.với single Garasu no Shounen (Glass Boy), single này của
họ đã nằm xếp hạng Oricon trong vài tuần kể từ khi chính thức phát
hành.
Năm 2003 tên của họ đã được ghi vào sách lỷ lục Guinness vì có nhiều single từ khi nhóm được debut đứng đầu bảng xếp hạng nhất .
Ở Nhật bản Kinki Kids rất nổi tiếng với tất cả phụ nữ ở mọi lứa tuổi và
cả với những chàng trai ) Không chỉ hát, họ còn là những diễn viên tài
năng, và khá thành công trong sự nghiệp diễn xuất với những vai diễn
trong các bộ phim truyền hình nổi tiếng . Họ có chương trình truyền
hình của họ Domoto Kyoudai ( anh em nhà Domoto).
Năm 2007 để kỷ niệm 10 năm thành lập, họ đã phát hành album “10th Anniversary Best-Hit”
Album bao gồm 39 bài hát. 39 bởi vì trong tiếng Nhật số 39 được đọc là
“san-kyuu”, và nó nghe như “thanks you” trong tiếng Anh. Album này để
cảm ơn fans của họ đã ủng hộ họ trong suốt 10 năm từ khi thành lập.
Album gồm có 11 bài hát nổi tiếng của nhóm do fans bình chọn. Và mỗi
thành viên của họ thực hiên cá nhân.

Albums

1. A album (21/7/1997) #1
2. B album (12/8/ 1998) #1
3. C album 04/08/ 1999) #1
4. KinKi Single Selection (17/05/ 2000) #1
5. D album (13/12/ 2000) #1
6. E album (25 /07/ 2001) #1
7. F album (26/12/ 2002) #1
8. G album: 24/7 (22 /10/ 2003) #1
9. KinKi Single Selection 2 (22 /10/ 2004) #1
10. H album: H.A.N.D. (16 /11/ 2005) #1
11. I album: iD (14 /12/ 2006) #1 220,946
12. 39 (18 /07/ 2007) #1
13. Φ (Phi) (14 /11/ 2007) #1

Singles

1. "Garasu no Shounen" (硝子の少年) (21 /0/7 1997) #1
2. "Aisareru Yori Aishitai" (愛されるより 愛したい) (12 /11/ 1997) #1
3. "Jetcoaster Romance" (ジェットコースター・ロマンス) (22 /04/ 1998) #1
4. "Zenbu Dakishimete / Ao no Jidai" (全部だきしめて/青の時代) (29 /07/ 1998) #1
5. "Happy Happy Greeting / Cinderella Christmas" (Happy Happy Greeting/シンデレラ・クリスマス) (9 /12/ 1998) #1
6. "Yamenai de, Pure" (やめないで,PURE) (24 /02/ 1999) #1
7. "Flower" (フラワー) (26 /05/ 1999) #1
8. "Ame no Melody / to Heart" (雨のMelody/to Heart) (6 /10/ 1999) #1
9. "Suki ni Natteku Aishiteku / KinKi no Yaru Ki Manman Song" (好きになってく 愛してく/KinKiのやる気まんまんソング) (8 /0/3/ 2000) #1
10. "Natsu no Ousama / Mou Kimi Igai Aisenai" (夏の王様/もう君以外愛せない) (21 /06/ 2000) #1
11. "Boku no Senaka ni wa Hane ga Aru" (ボクの背中には羽根がある) (7 /02/ 2001) #1
12. "Jounetsu" (情熱) (23 /05/ 2001) #1
13. "Hey! Minna Genki Kai?" (Hey! みんな元気かい?) (14 /11/ 2001) #1
14. "Kanashimi Blue" (カナシミ ブルー) (2 /05/ 2002) #1
15. "solitude: Shinjitsu no Sayonara" (solitude~真実のサヨナラ~) (23 /10/ 2002) #1
16. "Eien no Bloods" (永遠のBLOODS) (9 /04/ 2003) #1
17. "Kokoro ni Yume wo Kimi ni wa Ai wo / Gira Gira" (心に夢を君には愛を/ギラ☆ギラ) (18 /06/ 2003) #1
18. "Hakka Candy" (薄荷キャンディー) (13 /08/ 2003) #1
19. "Ne, Ganbaru yo" (ね、がんばるよ。) (15 /01/ 2004) (Penned by Miwa Yoshida of Dreams Come True) #1
20. "Anniversary" (22 /102/ 2004) #1
21. "Velvet no Yami" (ビロードの闇) (15 /06/ 2005) #1
22. "Snow! Snow! Snow!" (21 /12/ 2005) #1
23. "Natsu Moyou" (夏模様) (26 /07/ 2006) #1
24. "Harmony of December" (29 /11/ 2006) #1
25. "Brand New Song" (25 /04/ 2007) #1
26. "Eien ni" (永遠に)(12 /09/ 2007) #1
27. "Secret Code" (27 /08/ 2008) #1
28. "Yakusoku" (約束) (28 /01/ 2009) #1

DVD

1. KinKi Kids with 35 Live (萬人ファン世紀の)
2. KinKi Kids 96 YoYogi White Theater
3. KinKi Kids 97 Lawson Presents
4. Us (20 /05/ 1998)
5. KinKi Kids 3 Days Panic! at Tokyo Dome '98-'99 (20 /04/ 1999)
6. KinKi KISS Single Selection (9 /05/ 2001)
*VHS Title: "KinKi KISS Single Selection 1" and "KinKi KISS Single Selection 2"
7. KinKi Kids Returns! 2001 Taipei Concert (5 /09/ 2001)
8. -ism (9 /01/ 2002)
9. KinKi Kids F Dome Concert ~Fun Fan Forever~ (3 /12/ 2003)
10. KinKi KiSS 2 Single Selection (14 /07/ 2004)
*VHS Title: "KinKi KISS 3 Single Selection"
11. KinKi Kids Dome Tour 2004-2005 Font De Anniversary (3 /08/ 2005)
12. KinKi Kids Live in Dome 07-08 (18 /06/ 2008)

Chương trình truyền hình

• KinKi Daibouken (NTV: 7 /04/ 1996 - 29 /09/ 1996)
• KinKi Daihousou (NTV: 6 /10/ 1996 - 29 /10./ 1998)
• Maketara Akan (Fuji TV: 14 /10/ 1996 - 17 /03/ 1997)
• Toki-kin Kyuukou! Suki Dayo! Suki Yanen (TBS: 16 /10/ 1996 - 12 /03/ 1997)
• Barikin Kenja No Senryaku (TBS: 17 /10/ 1996 - 11 /09/ 1997)
• Love Love Ashiteru (Fuji TV: 19 /10/ 1996 - 31 /10/ 2001)
• Star Dokkiri Daisakusen (Fuji TV: 12 /04/ 1997 - 15 /09/ 1997)
• Gyu! To Dakishimetai (NTV: 5 /04/ 1998 - 17 /09/ 1998)
• KinKi Kids No Gyu (NTV: 4 /10/ 1998 - 26 /09/ 1999)
• Domoto Kyoudai (Fuji TV: 8 /04/ 2001 -)

TV dramas

• Ningen. Shikkaku (TBS: 8 /07/ 1994 - 23 /09/ 1994)
• Wakaba No Koro (TBS: 12 /04/ 1996 - 29 /09/ 1996)
• Bokura No Yuuki. Miman Toshi (NTV: 18 /10/ 1997 - 20 /10/ 1997)

TV commercials

• House Foods, a Japanese food manufacturer (1/1995 – 6/ 1998)
• Panasonic, a Japanese consumer electronics manufacturer (7/1995 – 3/2000)
• Nissan, a Japanese automobile manufacturer (7/ 1997 – 1/1998)
• The Coca-Cola Company, the world's largest manufactuer of non-alcoholic drinks (3/1998 – 5/1998)
• All Nippon Airways, a Japanese airline (5/1998 – 5/1999)
• Morinaga & Company, a Japanese confectionary (8/2000 -)
• Suntory, a Japanese brewery and distillery (6/2004 -)
Credit:
en.wikipedia.org
Về Đầu Trang Go down
Yan
Admin
Admin
Yan


Tổng số bài gửi : 497
Số lần được Cảm ơn : 1
Birthday : 20/12/1996

KINKI KIDS Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: KINKI KIDS   KINKI KIDS Icon_minitimeSat Aug 01, 2009 10:12 am

Koichi Domoto

KINKI KIDS Jecn-83

Tên: 堂本 光一
Tên ( phiên âm Romaji): Dōmoto Kōichi
Ngày sinh: 1-1-1979
Nơi sinh: Ashiya, Hyōgo, Japan
Nghề nghiệp: Ca sĩ ( thành viên nhóm Kinki kids), diễn viên, dẫn chương trình.
Chiều cao:
Cân nặng:
Nhóm máu:
Chòm sao:
Công ty quản lý: JE

Koichi gia nhập vào JE từ năm anh ấy 12 tuổi. Chị của Koichi là 1 fan
hâm mộ cuồng nhiệt của Noriyuki Higashiyama (thành viên nhóm Shonentai
) nên đã làm hồ sơ cho anh.
Koichi còn tham gia nhóm nhạc tạm thời J-Friends của JE, nhóm của những người bạn cùng công ty quản lý thường đi ăn với nhau
Koichi cũng nổi tiếng vì là diễn viên chính duy nhất của vở nhạc kịch
Shock trong 8 năm liên tiếp. Tính cho đến ngày 26/02/2008 vở nhạc kịch
này đã có tất cả 575 show diễn.
Koichi đã có tổ chức tour diễn solo đầu tiên từ tháng 3 đến tháng 5 năm 2004 và lần thứ 2 từ tháng 9 đến tháng 10 năm 2006.\
Koichi cũng là diễn viên lồng tiếng cho nhân vậy Thor trong bộ phim
anime Jyu Oh Sei. Bài hát "Deep in Your Heart" là bài hát chính trong
phim cũng do anh thể hiện.
12/07/2006 single solo đầu tiên của Koichi "Deep in Your Heart/+Million but −Love" cũng được phát hành
13/09/2006 album solo đầu tiên của Koichi "Mirror" cũng chính thức phát hành.

Singles

Deep in your heart/+Million but −Love (12/07/ 2006)
1. Deep in your heart
2. + Million but - LOVE
3. UNBREAKABLE
• [No more] As Maizu Tsukasa (30/04/ 2008)


Albums

• Koichi Domoto Endless Shock Original Sound Track (Jan 11, 2006)

1. OVERTURE
2. So Feel It Coming
3. NEW HORIZON
4. AMERICA
5. Love and Loneliness
6. Oiran
7. Sensha
8. Kassen
9. Shito
10. Wana
11. In The Cemetery
12. Why don't you dance with me
13. Flying 2
14. Mask
15. Yoru no Umi
16. Oozakura
17. CONTINUE
18. One

• Mirror (13/09/ 2006)

1. Ai no Jujika-Promise 2U-
2. Deep In Your Heart
3. One More XXX...
4. Snake
5. Kagen no Tsuki
6. Take Me To...
7. Spica
8. Shadows On The Floor
9. Velvet Rain
10. Addicted
11. Tsuioku no Ame
12. +Million But-Love

Concerts

• Koichi Domoto Live Tour 2004 1/2 ( 29/03  05/06/2004 ) ( 27 shows tại 6 nơi trong 16 ngày )
• Koichi Domoto Concert Tour 2006 "Mirror" The Music Mirrors My Feeling
Sept 13, 2006 – Oct 30
27 shows at 7 venues in 19 days


DVD

• Koichi Domoto Shock Digest (19/06/2002)
• Koichi Domoto Shock (16/1/2003)
• Koichi Domoto Live Tour 2004 1/2 (14/10/2004)
• Koichi Domoto Endless Shock (15/2/2006)
• Koichi Domoto Concert Tour 2006 Mirror – The Music Mirrors My Feeling (16/05 2007)


Chương trình truyền hình

• Chichi Papa Oyaji! Musume Wo Tanomu De! (Fuji TV : 25/04/1997 – 26/09/1997)
• Pikaichi (NTV : 03/10/1999 – 30/09/2001)
• Pop Jam (NHK : 01/04/2000 – 18/022002)
• Japan☆Walker (NTV : 07/10/2001 – 31/05/2002)
• Generation Jungle (NTV : 07/04/2002 – 29/09/2002)
• Jane Jan (NTV : 06/10/2002 )
• Yuuwaku★Asoviva (NTV : 06/04/2003 – 28/03/2004)


Phim truyền hình


  • Ningen Shikkaku ~Tatoeba Boku Ga Shindara~ (TBS : 08/06/ 1994 – 28/09/1994)
  • Ie Naki Ko Ii (NTV : 15/04/ 1995 – 08/06/ 1995)
  • Mokuyou No Kaidan "Mario" (Fuji TV : 02/11/ 1995)
  • Kinyou Entertainment "Honoo No Ryouri-Nin" (Fuji TV : 01/12/ 1995)
  • Papa Kaeru 96 (TV Asahi : 04/01/ 1996)
  • Ginrou Kaiki File ~Futatsu No Zunou Wo Motsu Shounen~ (NTV : 13/01/ 1996 – 16/05/ 1996)
  • "Wakaba No Koro" (TBS : 12/04/ 1996 – 29/09/ 1996)
  • Shin Mokuyou No Kaidan "Cyborg" (Fuji TV : 17/10/ 1996 – 21/11/ 1996)
  • 24 hrs TV Drama – Yuuki To Iu Koto (NTV : 23/08 1997)
  • Tsuya Sugata! Kouzaburou Shichihenge (Kansai Telecasting Corporation : 02/10/ 1997)
  • Bokura No Yuuki Miman Toshi (NTV : 18/10/ 1997 – 20/12/ 1997)
  • Harmonia ~Kono Ai No Hate~ (NTV : 11/07/ 1998 – 12/09/ 1998)
  • P.S. Genki Desu, Shunpei (TBS : 24/06/ 1999 – 16/09/ 1999)
  • Tenshi Ga Kieta Machi (NTV : Apr 12, 2000 – Jun 29, 2000)
  • Rookie! (Kansai Telecasting Corporation : Apr 10, 2001 – Jun 26, 2001)
  • Remote (NTV : Oct 12, 2002 – Dec 14, 2002)
  • Tales of The Unusual 2006 Autumn Special Drama: Kinno Kouen (Fuji TV : Oct 2, 2006)
  • Sushi Ouji! (TV Asahi : July 27, 2007 - September 14, 2007)



Quảng cáo

• House Foods (12/ 1998 – 01/ 1999)
• Panasonic (1997 – 12/1999)
• Benesse Education (12/1995 – 03/1997)
• Takeda Pharmaceutical (05/2000 – 04/2001)
• Morinaga Confectionery (04/2001 – 04/2003)
• NTT DoCoMo Kansai (11/ 2001 – 06/ 2003)
• Coca-cola (03/ 2003 – 07/ 2003)
• Morinaga Choco Monaka Jumbo
• Morinaga Dars Chocolate


Anime

• Jyu Oh Sei (Fuji TV : 18/05/ 2006 – 22/06/ 2006)

Điện ảnh

• Ginmaku Ban Sushi Ouji! ~New York e Iku (Warner Bros.: 19/04/ 2008)

Nhạc kịch

• Another (1993)
• Mask'99 (1999)
• Millennium Shock (01/11/ 2000 – 26/11/2000) 38 shows
• Shock (01/12/ 2001 – 25/12/2001, 03/1/ 2002 – 27/01/2002) 76 shows
• Shock (04/06/ 2002 – 28/06/2002) 38 shows
• Shock is Real Shock (08/01/ 2003 – 25/12/2003) 76 shows
• Shocking Shock (06/02/2004 – 29/02/2004) 38 shows
• Endless Shock (08/01/ 2005 – 28/02/2005) 76 shows
• Endless Shock (06/02/2006 – 29/03/2008) 76 shows
• Endless Shock (06/01/ 2007 – 28/02/2007) 81 shows
• Endless Shock (06/01/ 2008 – 26/02/2008) 76 shows
Về Đầu Trang Go down
Yan
Admin
Admin
Yan


Tổng số bài gửi : 497
Số lần được Cảm ơn : 1
Birthday : 20/12/1996

KINKI KIDS Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: KINKI KIDS   KINKI KIDS Icon_minitimeSat Aug 01, 2009 10:12 am

Tsuyoshi Dōmoto


KINKI KIDS 2777454780_6255de0130_o


Tên: 堂本 剛
Tên ( phiên âm Romaji): Dōmoto Tsuyoshi
Ngày sinh: 10-4-1979
Nơi sinh: Nara, Japan
Nghề nghiệp: Ca sĩ ( thành viên nhóm Kinki kids), diễn viên, dẫn chương trình.
Chiều cao:
Cân nặng:
Nhóm máu:
Chòm sao:
Công ty quản lý: JE


  • Tsuyoshi được biết đến là ca sĩ có chất giọng tốt và tài năng đóng phim của anh.
  • Giờ đây khi làm việc solo anh sử dụng ký danh Endlicheri Endlicheri
  • Những bài hát do Tsuyoshi sang tác mang phong cách nhạc châu Mỹ la tinh , đó cũng là phong cách nhạc của nhóm Kinki Kids .
  • Tsuyoshi rất thích vẽ, anh thường tự tay thiết kế cho những
    mục của anh ý trên các tạp chí hay báo, thậm chí là phông nền trong các
    chương trình mà anh ấy là người dẫn chương trình.
  • Tsuyoshi cũng rất thích câu cá, anh thường xuyên nói về cá
    trên các chương trình khác nhau.Bút danh của anh cũng xuất hiện từ tên
    của 1 loài cá có tên là Polypterus Endlicheri Endlicheri.
  • Năm 2004 Tsuyoshi đã được bầu chọn là người mặc quần Jean đẹp
    nhất của năm . Năm 2005 Hợp tác với Edwin jeans company như là 1 chuyên
    viên thiết kế dưới bút danh Endlicheri Endlicheri
  • Tsuyoshi đã phát hành single solo đầu tiên có tên Machi / Dekiai Logic ngày 29/05/2002.
  • Single đầu tiên dưới tên Endlicheri Endlicheri, Someiyoshino, được phát hành ngày 01/02/2006.



Singles

Machi / Dekiai Logic (May 29, 2002)
街 [Machi]
溺愛ロジック [Dekiai Logic]
• Waver (June 9, 2004)
1. ORIGINAL COLOR
2. 恋のカマイタチ
3. ココロノブラインド
4. スクリーン

dưới tên ENDLICHERI☆ENDLICHERI:

• Someiyoshino (February 1, 2006)
1. ソメイヨシノ
2. 濡れ鼠
3. Blue Berry

• The Rainbow Star (June 28, 2006)
1. The Rainbow Star
2. いきてゆくことが
3. あなたが何処で今宵誰の腕の強さ想うか

• Sora Ga Nakukara (February 7, 2007)
1. 空が泣くから
2. Sparkling
3. Woman ~あなたの宇宙に生きていたい~

dưới tên 244 ENDLI-x:

• Kurikaesu Haru (April 2, 2008)
1. Kurikaesu 春
2. プロポーズダンシング
3. Let's try the love
4. OH LORD!
5. Kurikaesu 春 -backing track-

In the temporary unit トラジ・ハイジ (Toraji Haiji) for his movie Fantastipo:

• Fantastipo (January 26, 2005)
1. オシャベリ
2. ファンタスティポ
3. ファンタスティポ (オリジナル・カラオケ)



Albums

• Rosso E Azzurro (August 7, 2002)
1. さよならアンジェリーナ
2. Purity
3. GIRASOLE
4. 歩き出した夏
5. We never know
6. 街
7. 花
8. Panic Disorder
9. 溺愛ロジック(New Mix)
10. Luna
11. あなた
12. 心の恋人
13. Hey! Minna genki kai (BONUS Track)

• [sí:] (August 18, 2004)

1. Pencil
2. 恋のカマイタチ
3. 誰かさん
4. リュウグウノツカイ
5. 海を渡って
6. ココロノブラインド
7. ナイト ドライブ
8. Very Sleepy!!
9. くるくる
10. Original Color- Version [Si:]-
11. Saturday
12. See You In My Dream
13. Pink
14. Devil
15. ビーフシチュー
16. 50 Past 12(Am)

dưới tên ENDLICHERI☆ENDLICHERI:

• Coward (March 1, 2006)
1. ENDLICHERI☆ENDLICHERI(inst)
2. 故意
3. 雄
4. 闇喰いWind
5. a happy love word
6. 16
7. Chance Comes Knocking.(inst)
8. 御伽噺
9. Six Pack
10. ソメイヨシノ(album version)
11. Coward(inst)
12. 美しく在る為に
13. これだけの日を跨いで来たのだから

• Neo Africa Rainbow Ax (April 11, 2007)
1. Endlicheri☆endlicheri 2
2. White Dragon
3. 傷の上には赤いblood
4. Sparkling -album Version-
5. Fish Dance
6. Darlin'
7. 宇宙の雨はね 二人で
8. Nara
9. 空が泣くから
10. 脳
11. Take U 2 The Rainbow Star
12. Blue Berry -nara Fun9 Style- (Bonus Track)
13. Rainbow Wing
14. The Voice In My Heart

Dưới tên 244 ENDLI-x:

• I And Ai (April 2, 2008)
1. 朽ち果て (Kuchi Hate)
2. Let's Get FUNKASY!!!
3. 深紅な SEPPUN (Shinku na SEPPUN)
4. Yellow
5. Gotta find the way to go !
6. Love is the key
7. Help Me Help Me...
8. 春 涙 (Haru Namida)
9. SPACE kiss
10. Silent love
11. H/A/P/P/Y
12. arco iris
13. 愛 get 暴動 世界 !!! (Ai get Boudou Sekai !!!)
14. Now's the time to change The world !
15. Say Anything



Live CD [Limited Edition B only]

1. Blue Berry -NARA Fun9 Style-
2. ソメイヨシノ (Someiyoshino)
3. Chance Comes Knocking.
4. Rainbow wing



Videos / DVDs

1. Live Rosso E Azzurro (January 8, 2003)
2. Tsuyoshi Domoto 2nd Live [sí:] ~First Line~ (April 6, 2005)

Dưới tên Endlicheri Endlicheri:

1. Fukanzen Funky White Dragon (March 14, 2007)


Chương trình truyền hình

• Naruhodo The World (Fuji TV : May 1995 – December 1995)
• Domoto Tsuyoshi No Do-Ya (TV Asahi : October 1, 1996 – September 30, 1997)
• Tsuyo Chan No Douhonpo (NTV : March 29, 1999 – September 17, 1999)
• Domoto Tsuyoshi No Shoujiki Shindoi (TV Asahi : October 9, 2002 — )
• Domoto Kyodai (fuji TV since February 20, 2001)


Phim truyền hình

• Karin (NHK : April 1, 1994- April 2, 1994)
• Ningen Shikaku~Tatoeba Boku Ga Shindara~ (TBS : July 8, 1994 – September 23, 1994)
• Date Masamune (TBS : January 1, 1995)
• Second Chance (TBS : April 14, 1995 – June 30, 1995)
• Kindaichi Shounen No Jikembo (NTV : July 15, 1995 – September 16, 1995)
• Kindaichi Shounen No Jikembo SP Snow Demon Murder case (NTV : December 28, 1995)
• Wakaba No Koro (TBS :1996-04-12 to 1996-06-28)
• Dareka Ga Dareka Ni Koishiteru (TBS : March 29, 1996)
• Kaette Kita Second Chance (TBS : December 20, 1996)
• Kindaichi Shounen No Jikembo (NTV : April 12, 1997)
• Ao No Jidai (TBS : July 3, 1998 – September 11, 1998)
• Kimi To Ita Mirai No Tame Ni ~I'll be back~ (NTV : January 16, 1999 – March 20, 1999)
• to Heart ~Koishite Shinitai~ (TBS : July 2, 1999 – September 17, 1999)
• Summer Snow (TBS : July 7, 2000 – September 15, 2000)
• Mukai Arata No Doubutsu Nikki ~Aiken Roshinante No Sainan~ (NTV : January 3, 2001 – March 17, 2001)
• Gakkou No Sensei (TBS : October 7, 2001 – December 16, 2001)
• Yume No California (TBS : April 12, 2002 – June 28, 2002)
• Moto Kare (TBS : July 6, 2003 – September 7, 2003)
• Home Drama! (TBS : April 16, 2004 – June 25, 2004)
• Last Present (Asahi: June 11, 2005. *Special drama*)
• Hoshi Ni Negai Wo (Fuji: August 26, 2005. *Special drama*)

• 33 Pun Tantei (Fuji: August *, 2008.)



Phim điện ảnh

• Kindaichi Shounen No Jikembo Shanghai Mermaid (1997)
• Fantastipo (April 2005)



Quảng cáo

• Shiseido Cosmetics (March 1999 – September 2001)
• House Foods (April 1999 – July 1999)
• Panasonic (1997 – December 1999)
• Benesse Education (1997)
• Morinaga Confectionery (April 2001 — )
• NTT DoCoMo Kansai (November 2001 – May 2003)
• Asahikasei Beverage (March 2002 – September 2002)
• Asahi 16 Tea

Credit:
en.wikipedia.org
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content





KINKI KIDS Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: KINKI KIDS   KINKI KIDS Icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
KINKI KIDS
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
::[TrcW]:: :: Music World :: Nhạc Phương Đông-
Chuyển đến