@clo : í đâu có nhà cô gần ĐS mà
chỗ đó cũng có bắn tầm thấp
nhìn cũng đẹp
có nhiều hình đẹp lắm cháu =p~ có cái bắn pháo hoa "xèo xèo" mà cô thích nữa đó
à mà năm nay cháu có đi đ`g hoa Nguyễn Huệ ko
@Thỏ :
ngoài đó lạnh lắm à
chưa ra Bắc bao h cả
Câu "Chúc mừng năm mới" theo 35 ngôn ngữ
* Tiếng Anh - Happy New Year
* Tiếng Ả-rập - كل عام وأنتم بخير
* Tiếng Ba Lan - Szczęśliwego nowego roku
* Tiếng Bồ Ðào Nha - Feliz ano novo
* Tiếng Bungary - Честита нова година
* Tiếng Catalan - Bon any nou
* Tiếng Croatia - Sretna nova godina
* Tiếng Do Thái - שנה טובה
* Tiếng Ðan Mạch - Godt nytår
* Tiếng Ðức - Frohes neues Jahr
* Tiếng Hà Lan - Gelukkig nieuwjaar
* Tiếng Hàn - 새해 복 많이 받으세요
* Tiếng Hin-đi (Ấn Ðộ) - नया साल मुबारक हो
* Tiếng Hy Lạp - Ευτυχισμένο το νέο έτος
* Tiếng Indonesia - Selamat tahun baru
* Tiếng Latvia - Laimīgu Jauno gadu
* Tiếng Lituani - Laimingų Naujųjų metų
* Tiếng Na Uy - Godt nytt år
* Tiếng Nga - С новым годом
* Tiếng Nhật - あけましておめでとう
* Tiếng Pháp - Bonne année
* Tiếng Phần Lan - Hyvää uuttavuotta
* Tiếng Phi-lip-pin - Manigong bagong taon
* Tiếng Rumani - An nou fericit
* Tiếng Séc - Šťastný nový rok
* Tiếng Slovak - Šťastný nový rok
* Tiếng Slovenia - Srečno novo leto
* Tiếng Tây Ban Nha - Feliz año nuevo
* Tiếng Thụy Ðiển - Gott nytt år
* Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) - 新年快乐
* Tiếng Trung Quốc (Phồn thể) - 新年快樂
* Tiếng Ukraina - С новим роком
* Tiếng Việt - Chúc mừng năm mới
* Tiếng Xéc-bi - Сретна нова година
* Tiếng Ý - Buon anno
At the end of the year:
I wish you will have a good new year.
Yoi otoshi o omukae kudasai. (formal)
よいお年をお迎えください。
Yoi otoshi o! (casual)
よいお年を!
During New Year's days (Jan.1st to 3rd), up to the middle of January:
Happy New Year.
Akemashite omedetou gozaimasu. (formal)
あけましておめでとうございます。
Akemashite omedetou. (casual)
あけましておめでとう。
"Akemasu" literally means "to open". "Kotoshi mo yoroshiku onegaishimasu (I look forward to our continued relationship over this year)" is often added after "Akemashite omedetou gozaimasu".
Akemashite omedetou